All posts by Trung tâm tin học MS Admin

Interest education

Cách tải Chứng chỉ MOS Online mới nhất 2024

1. Thông tin chung về chứng chỉ MOS

MOS là chứng chỉ Quốc tế do Certiport Hoa Kỳ cấp cả bản cứngbản mềm dạng File PDF.

  • Bản cứng: thường được Certiport gửi về IIG VN sau thi tầm 1-2 Tháng. Sau khi IIG VN nhận được bản cứng sẽ chuyển về các đối tác để trả cho thí sinh.
  • Bản mềm: dạng PDF được lưu trên Website com và thí sinh có thể tự đăng nhập vào để tải về.

Chú ý: Ngay sau khi hoàn thành nộp bài thi MOS hoặc hết giờ làm bài (50 phút) thì hệ thống sẽ thông báo luôn kết quả đậu hoặc rớt. Nếu đậu trên hệ thống sẽ tự sinh ra chứng chỉ bản mềm dạng PDF và thí sinh có thể đăng nhập và tải về được.

2. Tài khoản đăng nhập vào website của Certiport

Trước khi thi MOS thí sinh phải có tài khoản để đăng nhập. Thường tài khoản sẽ được IIG VN tạo cho lần thi đầu tiên dựa trên số CCCD của thí sinh (hoặc CMND trước đây, hoặc Ten+Ngày Sinh khi chưa có CCCD).

Từ ngày 27/6/2024, Certiport cập nhật quy tắc đặt tên và mật khẩu cho tài khoản, nên tài khoản và mật khẩu đăng nhập mặc định sẽ chia làm 02 trường hợp:

  • Trường hợp 1 (Tạo trước 27/6/2024): User là <Số CCCD>, Pass<Số CCCD> + “1, tức User là Số CCCD và Pass thì thêm số “1” vào cuối Số CCCD.

Ví dụ: CCCD Số 010200123456 (CCCD 12 Số)

Thì: User là 010200123456, Pass là 0102001234561

  • Trường hợp 2 (Tạo sau 27/6/2024): User sẽ <Số CCCD> + “@gmail.com.vn, Pass sẽ <Số CCCD> + “.IIG, tức user là số CCCD nối thêm chuỗi “@gmail.com.vn” và Pass Số CCCD nối thêm chuỗi .IIG

Ví dụ: CCCD Số 010200123456 (CCCD 12 Số)

Thì: User là 010200123456@gmail.com.vn, Pass là 010200123456.IIG

3. Cách thức đăng nhập vào website của Certiport

Truy cập vào trang web chính thức của Certiport tại địa chỉ: https://www.certiport.com/ thì sẽ tự động chuyển sang trang https://certiport.pearsonvue.com/

Để đăng nhập kích vào ô Login/ Register ở góc Trên & Phải màn hình để đăng nhập.

Nếu trang có hỏi có chấp nhận Cookie không thì cứ chấp nhận bằng cách kích nút <Accept All Cookies> để có thể tiếp tục. Sau đó nhấn lại nút Login/ Register lần nữa để hiện màn hình đăng nhập như dưới.

Tại màn hình đăng nhập như sau:

Email/Username: nhập tên User của Bạn

Password: nhập Pass của Bạn

Chú ý: User và Pass của Bạn đã được cấp khi thi, nếu không nhớ dựa vào số CCCD như hướng dẫn phần trên “2. Tài khoản đăng nhập vào website của Certiport”

4. Cập nhật thông tin (cho lần đăng nhập đầu tiên)

Lần đầu tiên đăng nhập thì hệ thống có thể yêu cầu bạn lưu mật khẩu hay không, cũng như cập nhật hồ sơ của Bạn

Nếu trình duyệt hỏi lưu mật khẩu đăng nhập hay không, Bạn có thể chấp nhận lưu hoặc không lưu tùy theo Bạn, tức kích nút <Save> hay <Never> tùy Bạn.

Sau đó Bạn có thể điền thông tin cá nhân của Bạn, Bạn cũng có thể điền đúng thật của bạn hoặc nhập tạm như bên dưới (có thể cập nhật lại sau) và kích nút <Submit> là được.

Sau khi Submit thì màn hình sau đây sẽ hiển thị

5. Cách tra cứu kết quả thi chứng chỉ MOS

Trong màn hình của thẻ <MY CERTIPORT> mặc định sau khi đăng nhập, Bạn kéo xuống dưới phần <My Exams> để xem các môn Bạn đã thi và kết quả: điểm, đỗ/trượt, ngày thi.

Để xem chi tiết từng bài thi Bạn kích chuột vào bài tương ứng trong cột đầu tiên <Bài thi> để xem mức chi tiết hơn. Ví dụ: ở đây kích vào Microsoft word (Office 2019)

Trong phần chi tiết Bạn có thể xem <Phần trăm đúng> của từng <nhóm kỹ năng> mà Bạn đã đạt được để biết mình sai ở đâu.

6. Cách tải chứng chỉ MOS bản mềm (PDF)

Bạn cuộn lên trên cùng và chon thẻ <MY TRANSCRIPT> thì màn hình sẽ hiện ra danh sách các chứng chỉ MOS Bạn đã thi đỗ.

– Để xem và tải về chứng chỉ MOS thì Bạn kích vào PDF phần Chứng nhận

7. Cách tải phiếu điểm thi chứng chỉ MOS

– Để xem & tải Phiếu điểm thi chứng chỉ MOS thì Bạn cuộn lên trên cùng và chon thẻ <MY TRANSCRIPT> thì màn hình sẽ hiện ra danh sách các chứng chỉ Bạn đã thi đỗ và trong phần <Bài thi> có nút <Báo cáo điểm> để xem và tải bảng điểm

Tại đây Bạn có thể xem Phiếu điểm thi MOS, tải về hoặc in ra máy in đều được.

Bạn muốn tìm hiểu Luyện thi MOS xem thêm tại đây.

Nội dung yêu cầu Thi MOS PowerPoint 2019 (2016, 2013, 365)

I. Nội dung thi MOS PowerPoint

Các kỹ năng yêu cầu trong Bài thi MOS PowerPoint 2019 (Cũng như 2016 / 2013 / 365) sẽ gồm 05 phần chính như sau:

  1. Manage presentations (20-25%) – Quản lý bài thuyết trình
  2. Manage slides (20-25%) – Quản lý trang trình chiếu
  3. Insert and format text, shapes, and images (15-20%) – Chèn và định dạng văn bản, hình khối, và hình ảnh
  4. Insert tables, charts, smartArt, 3D models, and media (5-10%) – Chèn bảng, biểu đồ, SmartArt, mô hình 3D, và đoạn phim
  5. Apply transitions and animations – Áp dụng hiệu ứng chuyển tiếp và hoạt cảnh

Để rõ hơn bạn nên xem bảng điểm thật bài thi MOS PowerPoint 2019 của một học viên của Trung tâm (Chú ý: TT đã xóa đi một phần thông tin cá nhân như số CCCD, Email, Tên..):

Bảng điểm MOS PowerPoint 2019

II. Chi tiết các kỹ năng yêu cầu thi MOS PowerPoint

1. Manage presentations – Quản lý bài thuyết trình

  • Modify slide masters, handout masters, and note masters – Chỉnh sửa trình chiếu tổng thể
    • Change the slide master theme or background, modify slide master content, create slide layouts, modify slide layouts,modify the handout master, modify the notes master
    • Thay đổi chủ đề hoặc nền của trình chiếu tổng thể, chỉnh sửa nội dụng trình chiếu tổng thể, tạo mới bố cục trang trình bày, chỉnh sửa bố cục trang trình bày, chỉnh sửa bản ghi chú tổng thể
    • Change presentation options and view, change slide size, display presentations in different views, set basic file properties
    • Thay đổi tùy chọn của bài thuyết trình và các chế độ xem, thay đổi kích thước của trang trình chiếu, hiển thị các chế độ xem khác nhau của bài thuyết trình, thiết lập các thuộc tính cơ bản của file
  • Configure print settings for presentations – Cấu hình cài đặt in ấn của bài thuyết trình
    • Print all or part of a presentation,print notes pages, print handouts,print in color, grayscale, or black and white
    • In tất cả hoặc từng phần của bài thuyết trình, in trang ghi chú, in chế độ handouts, in ấn ở chế độ màu, thang độ xám, hoặc đen và trắng
  • Configure and present slide shows – Cấu hình và trình chiếu bài thuyết trình
    • Create custom slide shows, configure slide show options, rehearse slide show timing, set up slide show recording options, present slide shows by using presenter view
    • Tạo mới tùy chỉnh trình chiếu, cấu hình lại những tùy chọn trình chiếu của trang chiếu, tạo lập thử thời gian trình chiếu, thiết lập các tùy chọn bản ghi trình chiếu, trình chiếu bài thuyết trình bằng cách sử dụng presenter view
  • Prepare presentations for collaboration – Chuẩn bị các bài thuyết trình để cộng tác
    • Mark presentations as final, protect presentations by using passwords, inspect presentations for issues, add and manage comments,preserve presentation content, export presentations to other formats
    • Đánh dấu bài thuyết trình là phiên bản cuối cùng, thiết lập bảo vệ bài thuyết trình bởi sử dụng mật khẩu, kiểm tra các vấn đề cho bản thuyết trình, thêm và quản lý bình luận, lưu giữ nội dung trình bày, xuất bài thuyết trình thành các định dạng khác

2. Manage slides – Quản lý trang trình chiếu

  • Insert slides – Chèn trang chiếu
    • Import word document outlines, insert slides from another presentation, insert slides and select slide layouts, insert summary zoom slides, duplicate slides
    • Nhập (nối) phác thảo tài liệu word, chèn thêm trang chiếu từ bài thuyết trình khác, chèn trang chiếu và chọn bố cục trang chiếu, chèn trang chiếu summary zoom, nhân bản nhiều trang chiếu
  • Modify slides – Chỉnh sửa trang trình chiếu
    • Hide and unhide slides, modify individual slide backgrounds, insert slide headers, footers, and page numbers
    • Ẩn hoặc bỏ ẩn trang trình chiếu, chỉnh sửa riêng biệt màu nền của các trang chiếu, chèn đầu trang, cuối trang, và số trang vào trang trình chiếu
  • Order and group slide
    • Create sections, modify slide order, rename sections
    • Tạo mới các vùng trình chiếu, chính sửa thứ tự trang chiếu, thay đổi tên cho vùng trình chiếu

3. Insert and format text, shapes, and images – Chèn và định dạng văn bản, hình khối, và hình ảnh

  • Format text – Định dạng văn bản
    • Apply formatting and styles to text, format text in multiple columns, create bulleted and numbered lists
    • Áp dụng định dạng và kiểu cho văn bản, định dạng văn bản thành nhiều cột, tạo các danh sách đầu dòng và danh sách tự động
  • Insert links – Chèn liên kết
    • Insert hyperlinks, Insert Section Zoom links and Slide Zoom links
    • Chèn siêu liên kết, Chèn liên kết Section Zoom và Liên kết Slide Zoom
  • Insert and format images – Chèn và định dạng hình ảnh
    • Resize and crop images, apply built-in styles and effects to images, insert screenshots and screen clippings
    • Thay đổi kích cỡ và cắt hình ảnh, áp dụng các kiểu xây dựng có sẵn và hiệu ứng cho hình ảnh, chèn ảnh chụp màn hình và cắt ảnh màn hình
  • Insert and format graphic elements – Chèn và định dạng các yếu tố đồ họa
    • Insert and change shapes, draw by using digital ink, add text to shapes and text boxes, resize shapes and text boxes, format shapes and text boxes, apply built-in styles to shapes and text boxes, add alt text to graphic elements for accessibility
    • Chèn và thay đổi hình khối, vẽ bằng mực kĩ thuật số, thêm văn bản vào hình khối và hộp văn bản, thay đổi kích thước hình khối và hộp văn bản, định dạng hình khối và hộp văn bản, áp dụng các kiểu xây dựng sẵn cho hình khối và hộp văn bản, thêm văn bản thay thế vào các yếu tố đồ họa
  • Order and group objects on slides – Thứ tự và nhóm các đối tượng trên trang chiếu
    • Order shapes, images, and text boxes, align shapes, images, and text boxes, group shapes and images, display alignment tools
    • Thay đổi thứ tự hình khối, hính ảnh và hộp văn bản, căn chỉnh hình khối, hình ảnh, và hộp văn bản, nhóm hình khối và hình ảnh, hiển thị công cụ căn chỉnh

4. Insert tables, charts, smartArt, 3D models, and media – Chèn bảng, biểu đồ, SmartArt, mô hình 3D, và đoạn phim

  • Insert and format tables – Chèn và định dạng bảng
    • Create and insert tables, insert and delete table rows and columns, apply built-in table styles
    • Tạo mới và chèn bảng, chèn và xóa hàng và cột trong bảng, áp dụng các kiểu được xây dựng sẵn của bảng
  • Insert and modify charts – Chèn và chỉnh sửa biểu đồ
    • Create and insert charts, modify charts
    • Tạo mới và chèn biểu đồ, chỉnh sửa biểu đồ
  • Insert and format smartart graphics – Chèn và định dạng đồ họa smartart
    • Insert smartart graphics, convert lists to smartart graphics, add and modify smartart graphic content
    • Chèn smartart đồ họa, chuyển đổi danh sách trong smartart đồ họa, thêm và chỉnh sửa nội dụng trong smartart
  • Insert and modify 3D models – Chèn và chỉnh sửa mô hình 3D
    • Insert 3D models, Modify 3D models
    • Chèn mô hình 3D, Chỉnh Sửa mô hình 3D
  • Insert and manage media – Chèn và quản lý các đoạn phim
    • Insert audio and video clips, create and insert screen recordings, configure media playback options
    • Chèn âm thanh và các đoạn phim hình ảnh, tạo mới và chèn các bản ghi màn hình, cấu hình tùy chọn phát lại các đoạn phim

5. Apply transitions and animations – Áp dụng hiệu ứng chuyển tiếp và hoạt cảnh

  • Apply and configure slide transitions – Áp dụng và cấu hình hiệu ứng chuyển tiếp trang chiếu
    • Apply basic and 3D slide transitions, configure transition effects
    • Áp dụng hiệu ứng chuyển tiếp đơn giản và 3D cho trang chiếu, cấu hình hiệu ứng chuyển tiếp
  • Animate slide content – Tạo hiệu ứng hoạt cảnh cho nội dung trang trình bày
    • Animate text and graphic elements, animate 3D models, configure animation effects, configure animation paths, reorder animations on a slide
    • Tạo hoạt ảnh cho các yếu tố văn bản và đồ họa, tạo hoạt ảnh cho các mô hình 3d, cấu hình hiệu ứng cho hoạt ảnh, sắp xếp hiệu ứng hoạt ảnh trên trang chiếu
  • Set timing for transitions – Thiết lập thời gian cho hiệu ứng chuyển tiếp
    • Set transition effect duration, configure transition start and finish options
    • Thiết lập thời lượng cho hiệu ứng chuyển tiếp, cấu hình tùy chọn bắt đầu và kết thúc cho hiệu ứng chuyển tiếp

👉 Chú ý: nội dung Thi MOS PowerPoint 2019 này được lấy từ thông tin chính thức công bố bởi Microsoft .  Bạn có thể xem chi tiết tại đây…

👉 Xem chi tiết các khóa Luyện thi MOS

Nội dung yêu cầu Thi MOS Excel 2019 (2016, 2013, 365)

I. Nội dung thi MOS Excel

Các kỹ năng yêu cầu trong Bài thi MOS Excel 2019 (Cũng như 2016 / 2013 / 365) sẽ gồm 05 phần chính và điểm số % mỗi phần như sau:

  1. Manage worksheets and workbooks (10-15%) – Quản lý bảng tính và sổ tính
  2. Manage data cells and ranges (20-25%) – Quản lý dữ liệu ô và vùng
  3. Manage tables and table data (10-15%) – Quản lý bảng và bảng dữ liệu
  4. Perform operations by using formulas and functions (20-25%) – Thực hiện các thao tác bằng cách sử dụng công thức và hàm
  5. Manage charts (20-25%) – Quản lý biểu đồ

Để rõ hơn bạn nên xem bảng điểm thật bài thi MOS Excel 2019 của một học viên của Trung tâm (Chú ý: Trung tâm đã xóa đi một phần thông tin cá nhân như số CCCD, Email, Tên..):

Bảng điểm MOS Excel 2019

II. Chi tiết các kỹ năng yêu cầu thi MOS Excel

1. Manage worksheets and workbooks – Quản lý bảng tính và sổ tính

  • Import data into workbooks – Nhập dữ liệu vào Sổ tính
    • Import data from .txt files, import data from .csv files
    • Nhập dữ liệu từ tệp tin .txt, nhập dữ liệu từ tệp tin .csv
  • Navigate within workbooks – Điều hướng bên trong sổ tính
    • Search for data within a workbook, navigate to named cells, ranges, or workbook elements, insert and remove hyperlinks
    • Tìm dữ liệu bên trong 1 sổ tính, điều hướng tới tên ô, vùng, hoặc các yếu tố số tính, chèn và loại bỏ các liên kết
  • Format worksheets and workbooks – Định dạng bảng tính và sổ tính
    • Modify page setup, adjust row height and column width, customize headers and footers
    • Chỉnh sửa thiết lập trang, điều chỉnh độ cao của hàng và độ rộng của cột, tùy chỉnh đầu trang và chân trang
  • Customize options and views – Tùy chỉnh tùy chọn và chế độ xem nhìn
    • Customize the Quick Access toolbar, display and modify workbook content in different views-, freeze worksheet rows and columns, change window views, modify basic workbook properties, display formulas
    • Tùy chỉnh thanh công cụ quick access, hiển thi và chỉnh sửa nội dung sổ tính với các chế độ xem khác nhau, đóng băng các hàng và cột trong bảng tính, thay đổi chế độ cửa sổ, chỉnh sửa thuộc tính cơ bản của bảng tính, hiển thị công thức hàm
  • Configure content for collaboration – Cấu hình nội dung hợp tác
    • Set a print area, save workbooks in alternative file formats, configure print settings, inspect workbooks for issues
    • Thiết lập vùng in, lưu số tính với nhiều phiên bản định dạng, cấu hình cài đặt in ấn, kiểm tra sổ tính tại một số vấn đề

2. Manage data cells and ranges – Quản lý dữ liệu ô và vùng

  • Manipulate data in worksheets – Vận dụng dữ liệu và bảng tính
    • Paste data by using special paste options, fill cells by using auto fill, insert and delete multiple columns or rows, insert and delete cells
    • Dán dữ liệu sử dụng nhiều tùy chọn đặc biệt,điền nhiều ô sử dụng auto fill, chèn và xóa nhiều cột và nhiều hàng, chèn và xóa nhiều ô
  • Format cells and ranges – Định dạng nhiều ô và vùng ô
    • Merge and unmerge cells, modify cell alignment, orientation, and indentation, format cells by using format painter, wrap text within cells, apply number formats, apply cell formats from the format cells dialog box, apply cell styles, clear cell formatting
    • Trộn (gộp) và bỏ gộp nhiều ô, chỉnh sửa căn chỉnh ô, hướng trang, và thụt lề, định dạng nhiều ô sử dụng công cụ sao chép định dạng, ngắt dòng trong ô, áp dụng định dang số, áp dụng định dạng ô từ hộp thoại format cells, áp dụng kiểu của ô, xóa định dạng ô
  • Define and reference named ranges – Định nghĩa và tham chiếu tên vùng
    • Define a named range, name a table
    • Định nghĩa 1 vùng tên, tên 1 bảng
  • Summarize data visually – Tổng hợp dữ liệu 1 cách trực quan
    • Insert sparklines, apply built-in conditional formatting, remove conditional formatting
    • Chèn sparkline, áp dụng các định dạng có điều kiện được thiết lập sẵn, loại bỏ định dạng có điều kiện

3. Manage tables and table data – Quản lý bảng và bảng dữ liệu

  • Create and format tables – Tạo mới và định dạng Bảng
    • Create Excel tables from cell ranges, apply table styles, convert tables to cell ranges, modify tables, add or remove table rows and columns, configure table style option, insert and configure total rows
    • Tạo mới bảng excel từ vùng ô, áp dụng kiểu của bảng, chuyển đổi bảng sang vùng ô, chỉnh sửa bảng, thêm hoặc loại bỏ hàng và cột của bảng, tùy chọn cấu hình kiểu của bảng, chèn và cấu hình dòng tính tổng
  • Filter and sort table data – Lọc và sắp xếp bảng dữ liệu
    • Filter records, sort data by multiple columns
    • Lọc bản ghi, sắp xếp bởi nhiều cột

4. Perform operations by using formulas and functions – Thể hiện các thao tác bằng cách sử dụng công thức và hàm

  • Insert references – Chèn các tham chiếu
    • Insert relative, absolute, and mixed references, reference named ranges and named tables in formulas
    • Chèn tham chiếu tương đối, tuyệt đối và hỗn hợp, tham chiếu vùng tên và tên của bảng trong công thức
  • Calculate and transform datas – Tính toán và biển đổi dữ liệu
    • Perform calculations by using the AVERAGE(), MAX(), MIN(), and SUM() functions, Count cells by using the COUNT(), COUNTA(), and COUNTBLANK() functions, Perform conditional operations by using the IF() function
    • Thực hiên các phép tính bằng cách sử dụng Hàm AVERAGE(), MAX(), MIN(), và SUM(), đếm các ô bằng cách sử dụng hàm COUNT(), COUNTA(), và COUNTBANK(), thực hiện các phép tính bằng cách sử dụng hàm IF().
  • Format and modify text – Định dạng và chỉnh sửa văn bản
    • Format text by using RIGHT(), LEFT(), and MID() functions, format text by using UPPER(), LOWER(), and LEN() functions, format text by using the CONCAT() and TEXTJOIN() functions
    • Định dạng văn bản bằng cách sử dụng các hàm: RIGHT(), LEFT(), MID(), định dạng văn bản bằng cách sử dụng hàm UPPER(), LOWER(), và LEN(), định dạng văn bản bằng cách sử dụng hàm CONCAT() và TEXTJOIN().

5. Manage charts – Quản lý biểu đồ

  • Create charts – Tạo biểu đồ
    • Create charts, create chart sheets, modify charts, add data series to charts
    • Tạo biểu đồ, tạo bảng tính biểu đồ, chỉnh sửa biểu đồ, thêm chuổi dữ liệu vào biểu đồ
  • Switch between rows and columns in source data – Chuyển đổi giữa hàng và cột trong dữ liệu nguồn
    • Add and modify chart elements
    • Thêm và chỉnh sửa các thành phần biểu đồ
  • Format charts – Định dạng biểu đồ
    • Apply chart layouts, apply chart style, add alternative text to charts for accessibility
    • Áp dụng các giao diện biểu đồ, áp dụng kiểu biểu đồ, thêm các nội dung thay thế vào biểu đồ.

👉 Chú ý: nội dung Thi MOS Excel 2019 này được lấy từ thông tin chính thức công bố bởi Microsoft .  Bạn có thể xem chi tiết tại đây…

👉 Xem chi tiết các khóa Luyện thi MOS