Tag Archives: MOS

Nội dung yêu cầu Thi MOS PowerPoint 2019 (2016, 2013, 365)

I. Nội dung thi MOS PowerPoint

Các kỹ năng yêu cầu trong Bài thi MOS PowerPoint 2019 (Cũng như 2016 / 2013 / 365) sẽ gồm 05 phần chính như sau:

  1. Manage presentations (20-25%) – Quản lý bài thuyết trình
  2. Manage slides (20-25%) – Quản lý trang trình chiếu
  3. Insert and format text, shapes, and images (15-20%) – Chèn và định dạng văn bản, hình khối, và hình ảnh
  4. Insert tables, charts, smartArt, 3D models, and media (5-10%) – Chèn bảng, biểu đồ, SmartArt, mô hình 3D, và đoạn phim
  5. Apply transitions and animations – Áp dụng hiệu ứng chuyển tiếp và hoạt cảnh

Để rõ hơn bạn nên xem bảng điểm thật bài thi MOS PowerPoint 2019 của một học viên của Trung tâm (Chú ý: TT đã xóa đi một phần thông tin cá nhân như số CCCD, Email, Tên..):

Bảng điểm MOS PowerPoint 2019

II. Chi tiết các kỹ năng yêu cầu thi MOS PowerPoint

1. Manage presentations – Quản lý bài thuyết trình

  • Modify slide masters, handout masters, and note masters – Chỉnh sửa trình chiếu tổng thể
    • Change the slide master theme or background, modify slide master content, create slide layouts, modify slide layouts,modify the handout master, modify the notes master
    • Thay đổi chủ đề hoặc nền của trình chiếu tổng thể, chỉnh sửa nội dụng trình chiếu tổng thể, tạo mới bố cục trang trình bày, chỉnh sửa bố cục trang trình bày, chỉnh sửa bản ghi chú tổng thể
    • Change presentation options and view, change slide size, display presentations in different views, set basic file properties
    • Thay đổi tùy chọn của bài thuyết trình và các chế độ xem, thay đổi kích thước của trang trình chiếu, hiển thị các chế độ xem khác nhau của bài thuyết trình, thiết lập các thuộc tính cơ bản của file
  • Configure print settings for presentations – Cấu hình cài đặt in ấn của bài thuyết trình
    • Print all or part of a presentation,print notes pages, print handouts,print in color, grayscale, or black and white
    • In tất cả hoặc từng phần của bài thuyết trình, in trang ghi chú, in chế độ handouts, in ấn ở chế độ màu, thang độ xám, hoặc đen và trắng
  • Configure and present slide shows – Cấu hình và trình chiếu bài thuyết trình
    • Create custom slide shows, configure slide show options, rehearse slide show timing, set up slide show recording options, present slide shows by using presenter view
    • Tạo mới tùy chỉnh trình chiếu, cấu hình lại những tùy chọn trình chiếu của trang chiếu, tạo lập thử thời gian trình chiếu, thiết lập các tùy chọn bản ghi trình chiếu, trình chiếu bài thuyết trình bằng cách sử dụng presenter view
  • Prepare presentations for collaboration – Chuẩn bị các bài thuyết trình để cộng tác
    • Mark presentations as final, protect presentations by using passwords, inspect presentations for issues, add and manage comments,preserve presentation content, export presentations to other formats
    • Đánh dấu bài thuyết trình là phiên bản cuối cùng, thiết lập bảo vệ bài thuyết trình bởi sử dụng mật khẩu, kiểm tra các vấn đề cho bản thuyết trình, thêm và quản lý bình luận, lưu giữ nội dung trình bày, xuất bài thuyết trình thành các định dạng khác

2. Manage slides – Quản lý trang trình chiếu

  • Insert slides – Chèn trang chiếu
    • Import word document outlines, insert slides from another presentation, insert slides and select slide layouts, insert summary zoom slides, duplicate slides
    • Nhập (nối) phác thảo tài liệu word, chèn thêm trang chiếu từ bài thuyết trình khác, chèn trang chiếu và chọn bố cục trang chiếu, chèn trang chiếu summary zoom, nhân bản nhiều trang chiếu
  • Modify slides – Chỉnh sửa trang trình chiếu
    • Hide and unhide slides, modify individual slide backgrounds, insert slide headers, footers, and page numbers
    • Ẩn hoặc bỏ ẩn trang trình chiếu, chỉnh sửa riêng biệt màu nền của các trang chiếu, chèn đầu trang, cuối trang, và số trang vào trang trình chiếu
  • Order and group slide
    • Create sections, modify slide order, rename sections
    • Tạo mới các vùng trình chiếu, chính sửa thứ tự trang chiếu, thay đổi tên cho vùng trình chiếu

3. Insert and format text, shapes, and images – Chèn và định dạng văn bản, hình khối, và hình ảnh

  • Format text – Định dạng văn bản
    • Apply formatting and styles to text, format text in multiple columns, create bulleted and numbered lists
    • Áp dụng định dạng và kiểu cho văn bản, định dạng văn bản thành nhiều cột, tạo các danh sách đầu dòng và danh sách tự động
  • Insert links – Chèn liên kết
    • Insert hyperlinks, Insert Section Zoom links and Slide Zoom links
    • Chèn siêu liên kết, Chèn liên kết Section Zoom và Liên kết Slide Zoom
  • Insert and format images – Chèn và định dạng hình ảnh
    • Resize and crop images, apply built-in styles and effects to images, insert screenshots and screen clippings
    • Thay đổi kích cỡ và cắt hình ảnh, áp dụng các kiểu xây dựng có sẵn và hiệu ứng cho hình ảnh, chèn ảnh chụp màn hình và cắt ảnh màn hình
  • Insert and format graphic elements – Chèn và định dạng các yếu tố đồ họa
    • Insert and change shapes, draw by using digital ink, add text to shapes and text boxes, resize shapes and text boxes, format shapes and text boxes, apply built-in styles to shapes and text boxes, add alt text to graphic elements for accessibility
    • Chèn và thay đổi hình khối, vẽ bằng mực kĩ thuật số, thêm văn bản vào hình khối và hộp văn bản, thay đổi kích thước hình khối và hộp văn bản, định dạng hình khối và hộp văn bản, áp dụng các kiểu xây dựng sẵn cho hình khối và hộp văn bản, thêm văn bản thay thế vào các yếu tố đồ họa
  • Order and group objects on slides – Thứ tự và nhóm các đối tượng trên trang chiếu
    • Order shapes, images, and text boxes, align shapes, images, and text boxes, group shapes and images, display alignment tools
    • Thay đổi thứ tự hình khối, hính ảnh và hộp văn bản, căn chỉnh hình khối, hình ảnh, và hộp văn bản, nhóm hình khối và hình ảnh, hiển thị công cụ căn chỉnh

4. Insert tables, charts, smartArt, 3D models, and media – Chèn bảng, biểu đồ, SmartArt, mô hình 3D, và đoạn phim

  • Insert and format tables – Chèn và định dạng bảng
    • Create and insert tables, insert and delete table rows and columns, apply built-in table styles
    • Tạo mới và chèn bảng, chèn và xóa hàng và cột trong bảng, áp dụng các kiểu được xây dựng sẵn của bảng
  • Insert and modify charts – Chèn và chỉnh sửa biểu đồ
    • Create and insert charts, modify charts
    • Tạo mới và chèn biểu đồ, chỉnh sửa biểu đồ
  • Insert and format smartart graphics – Chèn và định dạng đồ họa smartart
    • Insert smartart graphics, convert lists to smartart graphics, add and modify smartart graphic content
    • Chèn smartart đồ họa, chuyển đổi danh sách trong smartart đồ họa, thêm và chỉnh sửa nội dụng trong smartart
  • Insert and modify 3D models – Chèn và chỉnh sửa mô hình 3D
    • Insert 3D models, Modify 3D models
    • Chèn mô hình 3D, Chỉnh Sửa mô hình 3D
  • Insert and manage media – Chèn và quản lý các đoạn phim
    • Insert audio and video clips, create and insert screen recordings, configure media playback options
    • Chèn âm thanh và các đoạn phim hình ảnh, tạo mới và chèn các bản ghi màn hình, cấu hình tùy chọn phát lại các đoạn phim

5. Apply transitions and animations – Áp dụng hiệu ứng chuyển tiếp và hoạt cảnh

  • Apply and configure slide transitions – Áp dụng và cấu hình hiệu ứng chuyển tiếp trang chiếu
    • Apply basic and 3D slide transitions, configure transition effects
    • Áp dụng hiệu ứng chuyển tiếp đơn giản và 3D cho trang chiếu, cấu hình hiệu ứng chuyển tiếp
  • Animate slide content – Tạo hiệu ứng hoạt cảnh cho nội dung trang trình bày
    • Animate text and graphic elements, animate 3D models, configure animation effects, configure animation paths, reorder animations on a slide
    • Tạo hoạt ảnh cho các yếu tố văn bản và đồ họa, tạo hoạt ảnh cho các mô hình 3d, cấu hình hiệu ứng cho hoạt ảnh, sắp xếp hiệu ứng hoạt ảnh trên trang chiếu
  • Set timing for transitions – Thiết lập thời gian cho hiệu ứng chuyển tiếp
    • Set transition effect duration, configure transition start and finish options
    • Thiết lập thời lượng cho hiệu ứng chuyển tiếp, cấu hình tùy chọn bắt đầu và kết thúc cho hiệu ứng chuyển tiếp

👉 Chú ý: nội dung Thi MOS PowerPoint 2019 này được lấy từ thông tin chính thức công bố bởi Microsoft .  Bạn có thể xem chi tiết tại đây…

👉 Xem chi tiết các khóa Luyện thi MOS

Nội dung yêu cầu Thi MOS Excel 2019 (2016, 2013, 365)

I. Nội dung thi MOS Excel

Các kỹ năng yêu cầu trong Bài thi MOS Excel 2019 (Cũng như 2016 / 2013 / 365) sẽ gồm 05 phần chính và điểm số % mỗi phần như sau:

  1. Manage worksheets and workbooks (10-15%) – Quản lý bảng tính và sổ tính
  2. Manage data cells and ranges (20-25%) – Quản lý dữ liệu ô và vùng
  3. Manage tables and table data (10-15%) – Quản lý bảng và bảng dữ liệu
  4. Perform operations by using formulas and functions (20-25%) – Thực hiện các thao tác bằng cách sử dụng công thức và hàm
  5. Manage charts (20-25%) – Quản lý biểu đồ

Để rõ hơn bạn nên xem bảng điểm thật bài thi MOS Excel 2019 của một học viên của Trung tâm (Chú ý: Trung tâm đã xóa đi một phần thông tin cá nhân như số CCCD, Email, Tên..):

Bảng điểm MOS Excel 2019

II. Chi tiết các kỹ năng yêu cầu thi MOS Excel

1. Manage worksheets and workbooks – Quản lý bảng tính và sổ tính

  • Import data into workbooks – Nhập dữ liệu vào Sổ tính
    • Import data from .txt files, import data from .csv files
    • Nhập dữ liệu từ tệp tin .txt, nhập dữ liệu từ tệp tin .csv
  • Navigate within workbooks – Điều hướng bên trong sổ tính
    • Search for data within a workbook, navigate to named cells, ranges, or workbook elements, insert and remove hyperlinks
    • Tìm dữ liệu bên trong 1 sổ tính, điều hướng tới tên ô, vùng, hoặc các yếu tố số tính, chèn và loại bỏ các liên kết
  • Format worksheets and workbooks – Định dạng bảng tính và sổ tính
    • Modify page setup, adjust row height and column width, customize headers and footers
    • Chỉnh sửa thiết lập trang, điều chỉnh độ cao của hàng và độ rộng của cột, tùy chỉnh đầu trang và chân trang
  • Customize options and views – Tùy chỉnh tùy chọn và chế độ xem nhìn
    • Customize the Quick Access toolbar, display and modify workbook content in different views-, freeze worksheet rows and columns, change window views, modify basic workbook properties, display formulas
    • Tùy chỉnh thanh công cụ quick access, hiển thi và chỉnh sửa nội dung sổ tính với các chế độ xem khác nhau, đóng băng các hàng và cột trong bảng tính, thay đổi chế độ cửa sổ, chỉnh sửa thuộc tính cơ bản của bảng tính, hiển thị công thức hàm
  • Configure content for collaboration – Cấu hình nội dung hợp tác
    • Set a print area, save workbooks in alternative file formats, configure print settings, inspect workbooks for issues
    • Thiết lập vùng in, lưu số tính với nhiều phiên bản định dạng, cấu hình cài đặt in ấn, kiểm tra sổ tính tại một số vấn đề

2. Manage data cells and ranges – Quản lý dữ liệu ô và vùng

  • Manipulate data in worksheets – Vận dụng dữ liệu và bảng tính
    • Paste data by using special paste options, fill cells by using auto fill, insert and delete multiple columns or rows, insert and delete cells
    • Dán dữ liệu sử dụng nhiều tùy chọn đặc biệt,điền nhiều ô sử dụng auto fill, chèn và xóa nhiều cột và nhiều hàng, chèn và xóa nhiều ô
  • Format cells and ranges – Định dạng nhiều ô và vùng ô
    • Merge and unmerge cells, modify cell alignment, orientation, and indentation, format cells by using format painter, wrap text within cells, apply number formats, apply cell formats from the format cells dialog box, apply cell styles, clear cell formatting
    • Trộn (gộp) và bỏ gộp nhiều ô, chỉnh sửa căn chỉnh ô, hướng trang, và thụt lề, định dạng nhiều ô sử dụng công cụ sao chép định dạng, ngắt dòng trong ô, áp dụng định dang số, áp dụng định dạng ô từ hộp thoại format cells, áp dụng kiểu của ô, xóa định dạng ô
  • Define and reference named ranges – Định nghĩa và tham chiếu tên vùng
    • Define a named range, name a table
    • Định nghĩa 1 vùng tên, tên 1 bảng
  • Summarize data visually – Tổng hợp dữ liệu 1 cách trực quan
    • Insert sparklines, apply built-in conditional formatting, remove conditional formatting
    • Chèn sparkline, áp dụng các định dạng có điều kiện được thiết lập sẵn, loại bỏ định dạng có điều kiện

3. Manage tables and table data – Quản lý bảng và bảng dữ liệu

  • Create and format tables – Tạo mới và định dạng Bảng
    • Create Excel tables from cell ranges, apply table styles, convert tables to cell ranges, modify tables, add or remove table rows and columns, configure table style option, insert and configure total rows
    • Tạo mới bảng excel từ vùng ô, áp dụng kiểu của bảng, chuyển đổi bảng sang vùng ô, chỉnh sửa bảng, thêm hoặc loại bỏ hàng và cột của bảng, tùy chọn cấu hình kiểu của bảng, chèn và cấu hình dòng tính tổng
  • Filter and sort table data – Lọc và sắp xếp bảng dữ liệu
    • Filter records, sort data by multiple columns
    • Lọc bản ghi, sắp xếp bởi nhiều cột

4. Perform operations by using formulas and functions – Thể hiện các thao tác bằng cách sử dụng công thức và hàm

  • Insert references – Chèn các tham chiếu
    • Insert relative, absolute, and mixed references, reference named ranges and named tables in formulas
    • Chèn tham chiếu tương đối, tuyệt đối và hỗn hợp, tham chiếu vùng tên và tên của bảng trong công thức
  • Calculate and transform datas – Tính toán và biển đổi dữ liệu
    • Perform calculations by using the AVERAGE(), MAX(), MIN(), and SUM() functions, Count cells by using the COUNT(), COUNTA(), and COUNTBLANK() functions, Perform conditional operations by using the IF() function
    • Thực hiên các phép tính bằng cách sử dụng Hàm AVERAGE(), MAX(), MIN(), và SUM(), đếm các ô bằng cách sử dụng hàm COUNT(), COUNTA(), và COUNTBANK(), thực hiện các phép tính bằng cách sử dụng hàm IF().
  • Format and modify text – Định dạng và chỉnh sửa văn bản
    • Format text by using RIGHT(), LEFT(), and MID() functions, format text by using UPPER(), LOWER(), and LEN() functions, format text by using the CONCAT() and TEXTJOIN() functions
    • Định dạng văn bản bằng cách sử dụng các hàm: RIGHT(), LEFT(), MID(), định dạng văn bản bằng cách sử dụng hàm UPPER(), LOWER(), và LEN(), định dạng văn bản bằng cách sử dụng hàm CONCAT() và TEXTJOIN().

5. Manage charts – Quản lý biểu đồ

  • Create charts – Tạo biểu đồ
    • Create charts, create chart sheets, modify charts, add data series to charts
    • Tạo biểu đồ, tạo bảng tính biểu đồ, chỉnh sửa biểu đồ, thêm chuổi dữ liệu vào biểu đồ
  • Switch between rows and columns in source data – Chuyển đổi giữa hàng và cột trong dữ liệu nguồn
    • Add and modify chart elements
    • Thêm và chỉnh sửa các thành phần biểu đồ
  • Format charts – Định dạng biểu đồ
    • Apply chart layouts, apply chart style, add alternative text to charts for accessibility
    • Áp dụng các giao diện biểu đồ, áp dụng kiểu biểu đồ, thêm các nội dung thay thế vào biểu đồ.

👉 Chú ý: nội dung Thi MOS Excel 2019 này được lấy từ thông tin chính thức công bố bởi Microsoft .  Bạn có thể xem chi tiết tại đây…

👉 Xem chi tiết các khóa Luyện thi MOS

Nội dung yêu cầu Thi MOS Word 2019 (2016, 2013, 365)

I. Nội dung thi MOS Word

Các kỹ năng yêu cầu trong Bài thi MOS Word 2019 (Cũng như 2016 / 2013 / 365) sẽ gồm 06 phần chính và điểm số % mỗi phần như sau:

  1. Manage documents (20-25%) –Quản lý các tài liệu
  2. Insert and format text, paragraphs, and sections (20-25%) –Chèn và định dạng văn bản, đoạn văn, và phân vùng tài liệu
  3. Manage tables and lists (15-20%) –Quản lý bảng và danh sách
  4. Create and manage references (5-10%) –Tạo mới và quản lý tài liệu tham khảo
  5. Insert and format graphic elements (15-20%) –Chèn và định dạng phần tử đồ họa
  6. Manage document collaboration (5-10%) -Quản lý sự cộng tác tài liệu

Để rõ hơn bạn nên xem bảng điểm thật bài thi MOS Word 2019 của một học viên của Trung tâm (Chú ý: Trung tâm đã xóa đi một phần thông tin cá nhân như số CCCD, Email,  Tên..):

Bảng điểm MOS Word 2019

II. Chi tiết các kỹ năng yêu cầu thi MOS

1. Manage documents – Quản lý các tài liệu

  • Navigate within documents – Điều hướng trong tài liệu
    • Search for text, link to locations within documents move to specific locations and objects in documents, show and hide formatting symbols and hidden text
    • Tìm kiếm văn bản trong tài liệu, chèn các liên kết đến các vị trí trong tài liệu, di chuyển đến các vị trí và các đối tượng trong văn bản, hiển thị và ẩn các định dạng, ẩn các văn bản.
  • Format documents – Định dạng Tài liệu
    • Set up document pages, apply style sets, insert and modify headers and footers, configure page background elements
    • Thiết lập trang tài liệu, áp dụng các kiểu mẫu đã thiết lập sẵn, chèn và sửa đổi các tiêu đề trang và cuối trang, cấu hình nền cho trang văn vản
  • Save and share documents – Lưu và chia sẻ các tài liệu
    • Save documents in alternative file formats, modify basic document properties, modify print settings, share documents electronically
    • Lưu tài liệu với các định dạng khác ,sửa đổi các thuộc tính cơ bản của tài liệu, sửa đổi cài đặt in ấn, chia sẻ tài liệu điện tử
  • Inspect documents for issues – Kiểm tra các vấn đề về tài liệu
    • Locate and remove hidden properties and personal information, locate and correct accessibility issues, locate and correct compatibility issue
    • Xác định vị trí và loại bỏ các thuộc tính ẩn và thông tin người dùng, xác định vị trí và sửa các vấn đề khả năng tiếp cận, xác định vị trí và sửa các vấn đề tương thích

2. Insert and format text, paragraphs, and sections – Chèn và định dạng văn bản, đoạn văn, và phân vùng tài liệu

  • Insert text and paragraphs – Chèn văn bản và đoạn văn
    • Find and replace text, insert symbols and special characters
    • Tìm và thay thế văn bản, chèn các kí hiệu và kí tự đặc biệt
  • Format text and paragraphs – Định dạng văn bản và đoạn văn
    • Apply text effects, apply formatting by using format painter, set line and paragraph spacing and indentation, apply built – in styles to text, clear formatting
    • Áp dụng hiệu ứng văn bản, áp dụng định dạng bằng công cụ sao chép văn bản (format painter), thiết lập khoảng cách giữa dòng và đoạn văn và thụt lề, áp dụng các trường dữ liệu kiểu được thiết lập sẵn cho văn bản, xóa định dạng
  • Create and configure document sections – Tạo mới và cấu hình phân vùng tài liệu
    • Format text in multiple columns, insert page, section, and column breaks, change page setup options for a section
    • Định dạng văn bản dưới dạng nhiều cột, chèn trang, phân vùng tài liệu, và ngắt cột, thay đổi các tùy chọn thiết lập cho phân vùng văn bản

3. Manage tables and lists – Quản lý bảng và danh sách

  • Create tables – Tạo bảng
    • Convert text to tables, convert tables to text , create tables by specifying rows and columns
    • Chuyển đổi từ văn bản qua bảng, chuyển đổi từ bảng sang văn bản, tạo mới bảng xác định bởi hàng và cột
  • Modify tables – Sửa đổi bảng
    • Sort table data, configure cell margins and spacing, merge and split cells, resize tables, rows, and columns, split tables, configure a repeating row header
    • Sắp xếp dữ liệu bảng, cấu hình căn lề và khoảng cách của ô, trộn (gộp) và chia ô, thay đổi kích thước bảng, dòng (hàng) và cột, chia bảng, cấu hình lặp lại hàng tiêu đề
  • Create and modify lists – Tạo mới và sửa đổi danh sách
    • Format paragraphs as numbered and bulleted lists, change bullet characters and number formats, define custom bullet characters and number formats, increase and decrease list levels, restart and continue list numbering, set starting number values
    • Định dạng các đoạn văn như là danh sách tự động và đánh dấu đầu dòng, thay đổi kí tự đầu dòng và định dạng số, xác định tùy chỉnh các ký tự dấu đầu dòng và định dạng số, tăng và giảm cấp độ của danh sách, bắt đầu lại và tiếp tục danh sách số đếm, thiết lập giá trị số bắt đầu.

4. Create and manage references – Tạo mới và quản lý tài liệu tham khảo

  • Create and manage reference elements – Tạo mới và Quản lý yếu tố tham chiếu
    • Insert footnotes and endnotes, modify footnote and endnote properties, create and modify bibliography citation sources, insert citations for bibliographies
    • Chèn chú thích cuối trang và chú thích cuối tài liệu, sửa đổi thuộc tính chú thích cuối trang và cuối tài liệu, tạo mới và Quản lý các nguồn trích dẫn thư mục, chèn trích dẫn cho thư mục
  • Create and manage reference tables – Tạo mới và Quản lý bảng tham chiếu
    • Insert tables of contents, customize tables of contents, insert bibliographies
    • Chèn mục lục, tùy chỉnh mục lục, chèn mục lục trích dẫn

5. Insert and format graphic elements – Chèn và định dạng yếu tố đồ họa

  • Insert illustrations and text boxes – Chèn hình minh họa và hộp văn bản
    • Insert shapes, insert pictures, insert 3d models, insert smartart graphics, insert screenshots and screen clippings, insert text boxes
    • Chèn hình khối, chèn hình ảnh, chèn mô hình 3d, chèn đồ họa smartart, chèn ảnh chụp màn hình và cắt ảnh màn hình, chèn hộp văn bản.
  • Format illustrations and text boxes – Định dạng hình ảnh minh họa và Hộp văn bản
    • Apply artistic effects, apply picture effects and picture styles, remove picture backgrounds, format graphic elements, format smartart graphics, format 3d models
    • Áp dụng hiệu ứng hiệu ứng nghệ thuật, áp dụng hiệu ứng hình ảnh và kiểu hình ảnh, loại bỏ nền hình ảnh, định dạng yếu tố đồ họa, định dạng đồ họa smartart, format 3d models, định dạng mô hình 3d
  • Add text to graphic elements – Thêm văn bản cho yếu tố Đồ họa
    • Add and modify text in text boxes, add and modify text in shapes, add and modify smartart graphic content
    • Thêm và sửa đổi văn bản trong hộp văn bản, thêm và chỉnh sứa văn bản trong hình khối, thêm và chỉnh sửa nội dung đồ họa smartart
  • Modify graphic elements – Chỉnh sửa yếu tố đồ họa
    • Position objects, wrap text around objects, add alternative text to objects for accessibility
    • Vị trí đối tượng, văn bản bao quanh đối tượng, thêm các văn bản thay thế cho các đối tượng

6. Manage document collaboration – Quản lý sự cộng tác tài liệu

  • Add manage comments – Thêm Quản lý bình luận
    • Add comments, review and reply to comments, resolve comments, delete comments
    • Thêm bình luận, kiểm tra lại và trả lời bình luận, làm mờ bình luận, xóa bình luận
  • Manage change tracking – Quản lý thay đổi lưu vết.
    • Track changes, review tracked changes, accept and reject tracked changes, lock and unlock change tracking.
    • Sự thay đổi tài liệu, kiểm tra lại sự thay đổi, đồng ý (chấp nhận) và loại bỏ sự thay đổi, khóa và mở khóa thay đổi.

👉 Chú ý: nội dung Thi MOS Word 2019 này được lấy từ thông tin chính thức công bố bởi Microsoft .  Bạn có thể xem chi tiết tại đây…

👉 Xem chi tiết các khóa Luyện thi MOS